XE CHỞ HÀNH KHÁCH SÂN BAY STB44

Model                           : STB44

Công suất tải tối đa       : 6,000 kg

Công suất chịu tải sàn  : 750 kg

Khả năng chịu tải sàn   : 600 kg

Tải trọng thang cố định : 2,550 kg

Công suất thang cuốn  : 2,100 kg

Loại động cơ                : Động cơ điện

Bảo hành                      : 12 tháng

Thiết bị nhập khẩu mới 100% chưa qua sử dụng.

Xe chở hành khách STB44 là thiết bị sân bay đặc biệt dùng cho hành khách lên xuống máy bay. Có đặc điểm là khoảng chịu lực lớn, độ ổn định tốt, an toàn và độ tin cậy cao, ngoại hình đẹp và chống trượt tốt; Tất cả các thành phần và phụ kiện kết cấu đều là mô-đun và được tiêu chuẩn hóa, giúp dễ dàng kiểm tra, sửa chữa và thay thế. Xe này sử dụng hoàn toàn bằng điện để đi và lái, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường và tiếng ồn cực thấp. Đây là lựa chọn tốt nhất để bảo vệ môi trường sân bay và thay thế các loại xe chạy bằng nhiên liệu.

Đặc trưng xe chở hành khách STB44:

1, An toàn và đáng tin cậy

Với hỗ trợ nhịp lớn, ổn định tốt và nhiều biện pháp bảo vệ và khẩn cấp. Sử dụng cửa sổ kính có tầm nhìn rộng ở cả phía trước và phía sau, rất hữu ích cho việc lái xe an toàn và quan sát máy bay ở góc lớn. Sử dụng công nghệ thủy lực tiên tiến, thiết bị có hiệu suất ổn định và tỷ lệ hỏng hóc thấp.

2, Cấu trúc mạnh mẽ

Cấu trúc tấm đều được làm bằng vật liệu chất lượng cao. Với chất lượng tốt và hình thức đẹp hoàn toàn có thể đáp ứng các loại cửa máy bay khác nhau.

Tất cả các bộ phận được mô hình hóa và tiêu chuẩn hóa, dễ kiểm tra và bảo trì.

Thông số kỹ thuật xe chở hành khách sân bay

1

Model

 

STB44

2

Loại nguồn

 

Ắc quy

3

Trọng tải

kg

7,500

Phạm vi làm việc thang

4

Chiều cao sàn phẳng phía trước (Mở rộng)

mm

4,400

5

Chiều cao sàn phẳng phía trước (Giảm)

mm

2,200

6

Chiều rộng sàn phẳng phía trước

mm

1,990

7

Tốc độ truyền băng tải

mm

1,290

8

Góc tựa cầu thang

°

35

9

Góc hoạt động tối đa sàn phẳng

°

±3

10

Công suất tải tối đa

kg

6,000(80)

11

Công suất tải của tấm nền phía trước

kg

750(10)

12

Khả năng chịu tải của tấm giữa

kg

600(8)

13

Tải trọng thang cố định

kg

2,550(34)

14

Công suất thang cuộn

kg

2,100(28)

Kích thước cơ bản xe

15

Tổng chiều dài

mm

6,650

16

Chiều rộng tổng thể

mm

2,240

17

Chiều cao

mm

3,400

18

chiều dài cơ sở

mm

3,000

19

Bánh xe (trước/sau)

mm

1,730/1,730

20

Khoảng sáng gầm

mm

170

21

Khoảng sáng gầm trước

mm

190

22

Số bậc thang

 

20

23

Lốp xe

 

28x9-15

Thông số hiệu suất

24

Tốc độ di chuyển

km/h

30

25

Tải trọng trục trước

kg

3500

26

Tải trọng trục sau

kg

4000

27

Leo dốc tối đa

%

10

Hệ thống thủy lực

28

Áp lực vận hành

Mpa

8-12

29

Áp suất vận hành tối đa

Mpa

14

30

Dung tích thùng dầu thủy lực

L

70

 

Sản phẩm đã xem
popup

Số lượng:

Tổng tiền: